下面,我们学习第四课:Hẹn gặp约会
A lô, chào anh (chị). Xin hỏi, ai gọi đấy?
喂,你好!请问是哪位?
Tôi Minh Phong đây. Khi nào chị rỗi?
是我,明峰。你什么时候有空?
Cuối tuần
周末
Chúng ta đi ăn được không?
我们一起吃饭好吗?
Được chứ
可以
在接电话的时候,越南人先说:A lô, ai đấy或A lô, ai gọi đấy意思是:喂,请问是哪位?
Khi nào? Lúc nào? 意思是:什么时候
rỗi, rảnh rỗi, có thời gian意思是:有空
Chúng ta, chúng tôi, chúng mình意思是:我们
Đi ăn, ăn cơm意思是:吃饭
Đồng ý không, được không意思是:好吗
Cuối tuần意思是:周末