1.Hình như em nhìn anh có vẻ quen quen.
好像我觉得你很面熟似的。
生词:
hình như好像、quen熟悉
2.Việc như thế này thường xuyên xảy ra.
这样的事情经常发生。
生词:việc事情、như thế này像这样、thường xuyên经常、xảy ra发生
3.Anh ấy có bao nhiêu tiền cũng tiêu hết.
他有多少钱都花完。
生词:anh ấy他、có有、bao nhiêu多少、tiền钱、cũng也,都、tiêu开支、用钱、hết完,尽,光
4.2 giờ chiều nay chúng ta gặp ở cổng công ty, anh đừng đến muộn nhé.
今天下午两点我们在公司门口见,你可别迟到了。
生词:
chiều nay今天下午、gặp见面、ở在、 cổng大门、đừng别、勿,đến到、muộn晚,迟到
5.Anh còn có bao nhiêu hàng thì chúng tôi mua tất. Hết rồi, tất cả đều ở đây rồi.
你还有多少货,我们全部买完。
没有了,所有都在这里了。
生词: còn还有,尚有、tất全部、 tất cả全部,所有
老师,去年报了您的线上学习班,收获慢慢,加油