【越南语商务实用句子】137—143我在公司工作的这些年里

【越南语商务实用句子】137—143我在公司工作的这些年里

00:00
18:13

137.Em đa học được rất nhiều trong những năm làm việc ở công ty. Cảm ơn các anh chị đã quan tâm và giúp đỡ. 

我在公司工作的这些年里学会了很多东西。谢谢大家的关心和帮助。

 生词:đã已经、học学习、được得以,可以、rất nhiều很多、trong在...里面、những表示复数,làm việc 工作、công ty公司、quan tâm关心、giúp đỡ帮助

138. Đây là hợp đồng mua bán mà chúng tôi đã soạn ra. Anh hãy đọc kỹ đã, Nếu không có vấn đề gì thì ký hợp đồng nhé. 

这是我们拟定的买卖合同,请你仔细阅读。 如果没有什么问题就签订合同。 

生词:hợp đồng合同、mua bán买卖、soạn ra编辑出来、hãy助动词,不翻译,đọc阅读、 kỹ仔细、đã先(用于句尾), nếu... thì如果...就...vấn đề问题、ký签订

139.Chúng tôi cần rất nhiều hạt điều, công ty anh có đảm bảo được lượng cung cấp không? 我们需要大量的腰果,你们公司能保证供应量吗? 

生词:chúng tôi 我们、cần需要、rất nhiều很多、hạt điều腰果、đảm bảo确保、lượng cung cấp供应量

140.Công ty anh một năm có thể tiêu thụ bao nhiêu chiếc xe đạp điện? 

你们公司一年能销售多少电动车?

 生词: có thể可以、tiêu thụ销售、xe đạp điện电动车

141.Để hợp tác lâu dài, tôi đề nghị hai bên chúng ta nên tiến hành đám phán về mặt chất lượng và giá cả của sản phẩm. 

为了长久合作,我建议我们双边就产品的质量和价格进行谈判。 

生词:để为了、hợp tác合作、lâu dài长久、đề nghị建议、tiến hành进行、đàm phán商洽、谈判,về关于、 chất lượng质量、giá cả价格、sản phẩm产品

142. Chúng tôi hy vọng anh có thể xem xét lại về mặt giá cả.

我们希望你可以重新考虑下价格。

生词:hy vọng希望、xem xét lại重新考虑

143.Kiểu dáng của hoa tai này đang là xu hướng của năm nay. 

这个耳环的款式是今年的趋势。 

生词:kiểu dáng款式、hoa tai耳环、xu hướng趋势、năm nay今年

以上内容来自专辑
用户评论
  • 听友254293764

    交钱也看不到词句

    彩凤老师北仑越语教育 回复 @听友254293764: 有呀,有文字呀

  • 江畔何人XU

    听了老师的音频收获很多,希望能推出一些系统的课程

    彩凤老师北仑越语教育 回复 @江畔何人XU: 老师的基础语音课程有跟着学习了吗?

  • 彩凤老师北仑越语教育

    141.Để hợp tác lâu dài, tôi đề nghị hai bên chúng ta nên tiến hành đám phán về mặt chất lượng và giá cả của sản phẩm. 为了长久合作,我建议我们双边就产品的质量和价格进行谈判。 生词:để为了、hợp tác合作、lâu dài长久、đề nghị建议、tiến hành进行、đàm phán商洽、谈判,về关于、 chất lượng质量、giá cả价格、sản phẩm产品

  • 彩凤老师北仑越语教育

    143.Kiểu dáng của hoa tai này đang là xu hướng của năm nay. 这个耳环的款式是今年的趋势。 生词:kiểu dáng款式、hoa tai耳环、xu hướng趋势、năm nay今年

  • 彩凤老师北仑越语教育

    142.我们希望你可以重新考虑下价格。 Chúng tôi hy vọng anh có thể xem xét lại về mặt giá cả. 生词:hy vọng希望、xem xét lại重新考虑

  • 彩凤老师北仑越语教育

    139.Chúng tôi cần rất nhiều hạt điều, công ty anh có đảm bảo được lượng cung cấp không? 我们需要大量的腰果,你们公司能保证供应量吗? 生词:chúng tôi 我们、cần需要、rất nhiều很多、hạt điều腰果、đảm bảo确保、lượng cung cấp供应量

  • 彩凤老师北仑越语教育

    140.Công ty anh một năm có thể tiêu thụ bao nhiêu chiếc xe đạp điện? 你们公司一年能销售多少电动车? 生词: có thể可以、tiêu thụ销售、xe đạp điện电动车

  • 彩凤老师北仑越语教育

    138. Đây là hợp đồng mua bán mà chúng tôi đã soạn ra. Anh hãy đọc kỹ đã, Nếu không có vấn đề gì thì ký hợp đồng nhé. 这是我们拟定的买卖合同,请你仔细阅读。 如果没有什么问题就签订合同。 生词:hợp đồng合同、mua bán买卖、soạn ra编辑出来、hãy助动词,不翻译,đọc阅读、 kỹ仔细、đã先(用于句尾), nếu... thì如果...就...vấn đề问题、ký签订

  • 彩凤老师北仑越语教育

    137.Em đa học được rất nhiều trong những năm làm việc ở công ty. Cảm ơn các anh chị đã quan tâm và giúp đỡ. 我在公司工作的这些年里学会了很多东西。谢谢大家的关心和帮助。 生词:đã已经、học学习、được得以,可以、rất nhiều很多、trong在...里面、những表示复数,làm việc 工作、công ty公司、quan tâm关心、giúp đỡ帮助

  • 莞769

    月票