交际越南语900句(9) 见面

交际越南语900句(9) 见面

00:00
01:37
九、见面
Chào chị,tôi xin tự giới thiệu,tên tôi là Lê văn Nam. 你好,我来自我介绍一下,我的名字叫黎文南。

Chào anh Nam,tôi cũng xin tự giới thiệu,tên tôi là Trần Thị Lan. 你好,我也自我介绍一下,我叫陈氏兰。

Rất hân hạnh được quen biết chị. 能认识你,真是感到十分荣幸。

Xin hỏi quê anh ở đâu? 请问你老家在哪儿?

Tôi là người Việt Nam. 我是越南人。

Xin hỏi từ miền Bắc hay miền Nam sang. 请问你从北方来还是南方来呢?

Từ thành phố Hồ Chí Minh sang. 从胡志明市来。

Thế anh là miền Nam Việt Nam à? 那么说,你是越南南方人啦?

Không,tôi là người miền Bắc định cư ở miền Nam lâu rồi,còn chị? 不,我是北方人,在南方定居好久了,那么你呢?

Quê tôi ở Côn Minh thuộc tỉnh Vân Nam Trung Quốc. 我的老家在昆明,属于中国的云南省。

Chị đến Quảng Châu công tác hay thăm bạn? 你到广州工作还是访友呢?

Tôi thi vào Trường Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông,sau khi tốt nghiệp tôi ở lại Quảng Châu. 我考上了广东外语外贸大学,毕业后,我留在了广州。

Chị làm việc ở đơn vị nào? 你在哪个单位工作呢?

Tôi làm ở Công ty Du lịch Thanh niên. 我在青年旅游公司上班。

Thế thì tốt quá,tôi cũng làm việc tại Công ty Du lịch Việt Nam. 那太好了,我也在越南旅游公司工作。

Hay quá,gặp bạn đồng nghiệp ở đây. 太棒了,我们在这里遇到同行了。

Rất may mắn,mong có dịp được gặp lại chị ở Việt Nam. 真巧,希望有机会能在越南再次见面。

Vâng,tôi tin là sẽ có dịp sang thăm Việt Nam. 太好了,我相信会有机会去越南玩。

Tôi mong có nhiều dịp được dẫn đoàn du lịch Việt Nam sang thăm Trung Quốc. 我希望有更多的机会带越南旅游团到中国旅游。

Tôi cũng mong muốn như vậy,chắc chắn sẽ ngày càng có nhiều đoàn du lịch Trung Quốc sang thăm Việt Nam.

我也有同样想法。肯定会有越来越多的中国旅游团访问越南。

——来自越南语学习网
以上内容来自专辑
用户评论

    还没有评论,快来发表第一个评论!