1. Biế伍肆t nhiều khổ nhiều: 能者多劳。 2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。颤坦 3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。 4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。 5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。 6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。 7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。 8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。 9. Dễ như trở bàn tay: 探囊取物。 10. Nối giáo cho giặc; Vẽ đường cho hươu chạy: 为虎傅翼 11Đường nào cũng đế茄橘桐n La Mã 条条大路通罗马;殊途同归;百川归海 12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿 13/. xa rời thực tế /脱离实际